Bảng Giá Các gói Internet VNPT mới nhất 2024:Bao gồm tất cả các gói cước Internet Cáp Quang VNPT từ thấp đến cao . Các gói cước mạng internet cáp quang wifi Vnpt được cập nhật hàng ngày, với các khuyến mãi và ưu đãi mới và các trang thiết bị đầu cuối trang bị cho từng gói cước, để đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng. Bảng báo giá gói cước internet VNPT tháng 2024 được cập nhật đầy đủ và chi tiết: gồm gói cước wifi dành cho gia đình, gói internet Cáp Quang dành cho doanh nghiệp.
Bảng Giá Internet Cáp Quang VNPT mới nhất 2024
Bảng giá các gói cước Gia đình VNPT 2024
Bảng giá các gói cước Gia đình của VNPT năm 2024 cung cấp nhiều lựa chọn đa dạng, phù hợp với từng nhu cầu sử dụng của khách hàng. Với các gói cước được thiết kế linh hoạt, VNPT đảm bảo rằng mọi gia đình đều có thể tận hưởng dịch vụ internet chất lượng cao, truyền hình độ nét cao và dịch vụ di động ưu việt với chi phí hợp lý. Dưới đây là bảng giá chi tiết, giúp bạn dễ dàng lựa chọn gói cước phù hợp nhất với nhu cầu của gia đình bạn trong năm 2024. Các gói cước Gia đình VNPT không chỉ mang lại kết nối mạng nhanh chóng và ổn định, mà còn đem lại lợi ích vượt trội từ sự kết hợp của các dịch vụ giải trí và liên lạc chất lượng.
1. Bảng giá Các Gói Cước Home Net của VNPT
Mục tiêu: Phục vụ nhu cầu internet gia đình với tốc độ ổn định và giá cả phải chăng.
- Tốc độ internet ổn định: Chúng tôi sử dụng công nghệ tiên tiến và đường truyền cáp quang để đảm bảo tốc độ internet cho khách hàng luôn ổn định và không bị gián đoạn trong quá trình sử dụng.
- Đa dạng gói cước: Chúng tôi cung cấp nhiều gói cước với các mức giá khác nhau để khách hàng có thể lựa chọn phù hợp với nhu cầu sử dụng và túi tiền của mình.
- Dịch vụ hỗ trợ khách hàng tận tình: Với đội ngũ nhân viên hỗ trợ khách hàng chuyên nghiệp và tận tâm, chúng tôi cam kết sẽ giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng và hỗ trợ nhanh chóng trong trường hợp có sự cố xảy ra.
- Cài đặt và kết nối dễ dàng: Chúng tôi sẽ hỗ trợ khách hàng trong việc cài đặt và kết nối internet để đảm bảo khách hàng có thể sử dụng ngay dịch vụ một cách tiện lợi và nhanh chóng.
Tên Gói Cước | Tốc Độ | Giá Cước Tháng | Ghi Chú |
---|---|---|---|
HOME NET 1 | 100Mbps | 165.000 đ | – |
HOME NET 2 | 150Mbps | 180.000 đ | – |
HOME NET 3 | 200Mbps | 209.000 đ | – |
HOME NET 4 | 250Mbps | 219.000 đ | – |
HOME NET 6 (IP Tĩnh) | 500Mbps | 499.000 đ | Bao gồm IP Tĩnh Cam kết quốc tế: 2Mbps |
HOME NET 7 (Không giới hạn) | 1000 Mbps | 279.000 đ |
2. Gói Cước Home Net+
Gói cước Home Net+ thực sự là một lựa chọn tuyệt vời cho những gia đình có nhu cầu sử dụng đa dịch vụ giải trí. Với tính năng kết hợp giữa dịch vụ internet và truyền hình MyTV, gói cước này sẽ mang đến cho bạn nhiều lợi ích như sau:
- Đa dịch vụ giải trí: Với gói cước Home Net+, bạn sẽ được trải nghiệm đa dịch vụ giải trí như xem truyền hình, xem phim, nghe nhạc, chơi game, đọc báo,… đặc biệt là dịch vụ truyền hình MyTV với nhiều kênh truyền hình chất lượng cao, đa dạng thể loại từ giải trí đến thông tin.
- Tiết kiệm chi phí: Gói cước Home Net+ giúp bạn tiết kiệm được chi phí so với việc sử dụng các dịch vụ riêng lẻ. Bạn không cần phải đăng ký nhiều gói cước khác nhau để sử dụng đa dịch vụ giải trí.
Tên Gói Cước | Tốc Độ | Truyền Hình MyTV | Giá Cước Tháng |
---|---|---|---|
Home Net 1+ | 100Mbps | Nâng cao Plus | 195.000 đ |
Home Net 2+ | 150Mbps | Nâng cao Plus | 210.000 đ |
Home Net 3+ | 200Mbps | Nâng cao Plus | 239.000 đ |
Home Net 4+ | 250Mbps | Nâng cao Plus | 249.000 đ |
Home Net 7+ | 1000Mbps | Nâng cao Plus | 299.000 đ |
3. Bảng giá các Gói Cước Home Mesh của VNPT
Mục tiêu: Cung cấp giải pháp wifi toàn diện với các thiết bị wifi mesh để tăng cường phạm vi phủ sóng.
- Sử dụng các thiết bị wifi mesh: Thiết bị wifi mesh là một giải pháp đơn giản nhưng hiệu quả để tăng cường phạm vi sóng wifi. Thiết bị này hoạt động bằng cách kết nối nhiều điểm truy cập wifi với nhau để tạo thành một mạng lưới wifi toàn diện. Mỗi điểm truy cập wifi (node) trong mạng wifi mesh sẽ phát sóng wifi và đồng thời là điểm truy cập cho các thiết bị khác kết nối vào mạng.
- Đặt các node wifi mesh đúng vị trí: Để tăng hiệu quả mạng wifi mesh, các node cần được đặt đúng vị trí. Các node cần được đặt ở các vị trí có mật độ sử dụng wifi cao, để đảm bảo độ phủ sóng wifi toàn diện. Ngoài ra, các node cần được đặt ở khoảng cách đủ xa nhau để tránh sự trùng lắp sóng giữa các node.
Tên Gói Cước | Tốc Độ | Giá Cước Tháng | Ghi Chú |
---|---|---|---|
HOME MESH 1 | 100Mbps + 1 wifi mesh | 195.000 đ | – |
HOME MESH 2 | 150Mbps + 1 wifi mesh | 210.000 đ | – |
HOME MESH 3 | 200Mbps + 1 wifi mesh | 239.000 đ | – |
HOME MESH 4 | 250Mbps + 2 wifi mesh | 249.000 đ | 2 wifi mesh 5 hoặc đổi lại thanh 1 Mesh Wifi 6 |
HOME MESH 6 (IP Tĩnh) | 500Mbps + 2 wifi mesh | 589.000 đ | Bao gồm IP Tĩnh và 3 wifi mesh 5 hoặc đổi thành 2 wifi mesh 6 |
HOME MESH 7 (Không giới hạn) | + 2 wifi mesh | 299.000 đ | Tốc độ không giới hạn và bao gồm 3 wifi mesh 5 hoặc đổi thành 2 wifi mesh 6 |
4. Gói Cước Home Mesh+
Gói cước Home Mesh+ là một trong những gói cước được ưa chuộng nhất của nhà mạng VNPT. Với sự kết hợp giữa wifi, MyTV và wifi mesh, gói cước này đem đến cho khách hàng một trải nghiệm internet và giải trí hoàn hảo.
Tên Gói Cước | Tốc Độ | Truyền Hình MyTV | Wi-Fi Mesh | Giá Cước Tháng |
---|---|---|---|---|
Home Mesh 1+ | 100Mbps | Nâng cao Plus | 1 Wi-Fi Mesh | 225.000 đ |
Home Mesh 2+ | 150Mbps | Nâng cao Plus | 1 Wi-Fi Mesh | 240.000 đ |
Home Mesh 3+ | 200Mbps | Nâng cao Plus | 1 Wi-Fi Mesh | 269.000 đ |
Home Mesh 4+ | 250Mbps | Nâng cao Plus | 2 Wi-Fi Mesh | 279.000 đ |
Home Mesh 7+ | 1Gbps | Nâng cao Plus | 2 Wi-Fi Mesh | 349.000 đ |
5. Home Combo
Gói Home Combo, sự kết hợp hoàn hảo giữa Internet VNPT, dịch vụ di động Vinaphone và Truyền hình MyTV, là lựa chọn lý tưởng cho mọi gia đình hiện đại. Với ưu đãi đặc biệt giúp tiết kiệm tới 50% chi phí, gói cước này không chỉ cung cấp trải nghiệm Internet nhanh chóng và ổn định, mà còn mang lại dịch vụ di động linh hoạt và nội dung giải trí phong phú, đáp ứng mọi nhu cầu của bạn và gia đình. Chọn Home Combo, bạn sẽ tận hưởng sự tiện lợi và tiết kiệm tối ưu từ ba dịch vụ hàng đầu chỉ trong một gói cước.
GÓI CƯỚC | HOME TIẾT KIỆM | HOME KẾT NỐI | HOME GIẢI TRÍ | HOME THỂ THAO | HOME ĐỈNH |
Trọn gói/ Tháng | 239.000 | 299.000 | 309.000 | 393.000 | 279.000 |
FiberVNN | 150 Mbps | 200 Mbps | 200 Mbps | 200 Mbps | 200 Mbps |
Sử dụng Tốc độ cao Fiber | X | Ưu tiên đường tốc độ 300Mpbs vào ứng dụng Zalo, MyTV | Ưu tiên đường tốc độ 300Mpbs vào các trang Galaxy Play, Nhaccuatui, MyTV | Ưu tiên đường riêng tốc độ cao 400Mpbs vào MyTV | X |
Dịch vụ MyTV | Gói MyTV Chuẩn | Gói MyTV nâng cao Plus | Gói MyTV nâng cao Plus | Gói MyTV NC Plus + K+ | Gói MyTV nâng cao Plus |
Data | 15 GB Chia sẻ | 30 GB Chia sẻ | 30 GB Chia sẻ | 30 GB Chia sẻ | 2 GB/ ngày |
Thoại nhóm | Thoại nội nhóm giữa các thuê bao di động thành viên | ||||
Thoại nội mạng | 1.000 phút thoại nội mạng chia sẻ | 1.000 phút | |||
Thoại ngoại mạng | X | 50 phút | X | X | 50 phút |
Sử dụng DV GTGT | X | Data truy cập dịch vụ Zalo | Data và nội dung Galaxy Play chuẩn và Nhaccuatui chuẩn | X | X |
Số lượng thành viên (bao gồm chủ nhóm) | Tối đa 5 thành viên | Tối đa 4 thành viên |
6. Internet + Camera
TT | Gói cước | HOME CAM 1 | HOME CAM 2 | ||
Gói dịch vụ | FV100 | FV150 | |||
1 | Thành phần gói cước | ||||
Tốc độ Fiber VNN | 100Mbps | 150Mbps | |||
Thiết bị Camera | 01 Camera Indoor | 01 Camera Outdoor | 01 Camera Indoor | 01 Camera Outdoor | |
2 | Giá các gói cước (VNĐ-có VAT) | ||||
Hàng tháng | 205.000 | 225.000 | 220.000 | 240.000 |
7. Internet + Camera + Mesh Wifi
TT | Gói cước | HOME BIG 1 | HOME BIG 2 | ||
Gói dịch vụ | FV100 | FV150 | |||
1 | Thành phần gói cước | ||||
Tốc độ Fiber VNN | 100Mbps | 150Mbps | |||
Thiết bị Camera | 01 Camera Indoor | 01 Camera Outdoor | 01 Camera Indoor | 01 Camera Outdoor | |
Thiết bị Wifi Mesh | 01 Wifi Mesh 5 | ||||
2 | Giá các gói cước (VNĐ-có VAT) | ||||
Hàng tháng | 235.000 | 255.000 | 250.000 | 270.000 |
8. Home Safe
TT | Gói cước | Home Safe | HomeTV Safe | Home TV Super Safe |
1 | Thành phần gói cước | |||
Tốc độ FiberVNN | 150 Mpbs | 150 Mpbs | 150 Mpbs | |
Dịch vụ MyTV | MyTV Nâng cao Plus (App) | |||
Thiết bị Wifi Mesh | 01 Wifi Mesh 5 | |||
Camera (có thẻ nhớ 16GB) | 01 Indoor 01 Outdoor | 01 Indoor 01 Outdoor | 01 Indoor 01 Outdoor | |
2 | Giá các gói cước (VNĐ-có VAT) | |||
Hàng tháng | 249.000 | 269.000 | 309.000 |
Về VNPT Cần Thơ
VNPT Cần Thơ đơn vị Cung cấp Dịch vụ Internet Cáp Quang tốc độ cao & Truyền hình, dịch vụ Viễn thông, Chữ ký số, Hoá Đơn điện tử, Sim số và các gói cước Vinaphone, Camera… VNPT trên địa bàn Cần Thơ.
Giải pháp Internet Cáp Quang tốc độ cao dành cho Doanh Nghiệp và hộ gia đình
Chúng tôi cam kết với nổ lực hơn 100% để cung cấp dịch vụ tốt nhất đến Quý khách hàng.
Từ khoá tìm kiếm liên quan:
Bảng Giá Internet VNPT Cần Thơ
Combo internet và truyền hình cáp VNPT 2024
Kiểm tra gói cước internet VNPT